Tất tần tật về cấp bảo vệ IP có thể bạn chưa biết
IP là từ viết tắt của International Protection Marking. Đây là mức tiêu chuẩn giúp người sử dụng nắm được thông tin rõ ràng hơn về khả năng chống nước, chống bụi của sản phẩm. Trong đó chữ số đầu tiên sẽ chỉ thị mức độ bảo vệ của vỏ bọc khỏi sự thâm nhập của các vật thể rắng vào các bộ phận.
Phân loại
|
Bảo vệ khỏi vật rắn
|
Bảo vệ khỏi chất lỏng
|
Chống tác động cơ học
|
Bảo vệ khác
|
IP
|
Số lẻ: 0–6
|
Số lẻ: 0–9
|
Số lẻ: 0–9
|
Ký tự
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Bắt buộc
|
Không còn sử dụng
|
Tùy chọn
|
Ký số thứ nhất
Cấp độ
|
Bảo vệ
khỏi vật có kích thước
|
Tác dụng
|
0
|
—
|
Không có sự bảo vệ
|
1
|
>50 mm
|
Bề mặt lớn của vật thể như mu bàn
tay và không có khả năng chống lại sự tiếp xúc
|
2
|
>12.5 mm
|
Ngón tay hoặc các vật thể tương tự
|
3
|
>2.5 mm
|
Thiết bị, dây dày, v.v
|
4
|
>1 mm
|
Phần lớn dây, ốc vít, v.v
|
5
|
Ngăn bụi
|
Không thể bảo vệ hoàn toàn khỏi sự
thâm nhập của bụi
|
6
|
Chống bụi
|
Hoàn toàn không cho bụi thâm nhập
và bảo vệ khỏi tiếp xúc
|
Ký số thứ hai
Cấp độ
|
Bảo vệ
khỏi
|
Được
kiểm nghiệm đối với
|
Chi tiết
|
0
|
Không được bảo vệ
|
—
|
—
|
1
|
Nước nhỏ giọt
|
Nước nhỏ giọt dạng thẳng đứng sẽ không có tác động
|
Thời gian kiểm nghiệm:
10 phút
Tương đương với mưa rơi
1 mm/phút
|
2
|
Nước nhỏ giọt khi nghiêng tới 15°
|
Nước nhỏ giọt thẳng đứng sẽ không
có tác động nguy hiểm kể cả khi vỏ bọc đặt nghiêng 15°
|
Thời gian kiểm nghiệm:
10 phút
Tương đương với mưa rơi
3 mm/phút
|
3
|
Tia nước
|
Nước rơi thành tia ở góc 60° sẽ
không có tác động
|
Thời gian kiểm nghiệm:
5 phút
Lượng nước: 0.7 lít/phút
Áp lực: 80–100 kPa |
4
|
Tạt nước
|
Nước được tạt vào vỏ bọc từ nhiều hướng
cũng không có tác động
|
Thời gian kiểm nghiệm:
5 phút
Lượng nước: 10 lít/phút
Áp lực: 80–100 kPa |
5
|
Phun nước
|
Nước được phun từ vòi
(6,3 mm) vào vỏ bọc từ bất kỳ hướng nào cũng sẽ không có tác động
|
Thời gian kiểm nghiệm: tối thiểu
3 phút
Lượng nước: 12.5 lít/phút
Áp lực: 30 kPa từ khoảng cách 3 m |
6
|
Phun nước mạnh
|
Nước được phun mạnh từ vòi (vòi
12,5 mm) vào vỏ bọc từ nhiều hướng đều không có tác động nguy hiểm.
|
Thời gian kiểm nghiệm: tối thiểu
3 phút
Lượng nước: 100 lít/phút
Áp lực: 100 kPa từ khoảng cách 3 m |
6K
|
Phun nước mạnh với áp lực tăng dần
|
Nước được phun mạnh từ vòi (vòi
6,3 mm) vào vỏ bọc từ hướng bất kỳ với áp lực tăng dần đều không có tác
động
|
Thời giam kiểm nghiệm: tối thiểu
3 phút
Lượng nước: 75 lít/phút
Áp lực: 1000 kPa từ khoảng cách 3 m |
7
|
Ngâm trong nước sâu tới 1 m
|
Có thể ngâm cả vỏ bọc vào nước với
điều kiện áp lực và thời gian quy định (sâu tối đa 1 m)
|
Thời gian kiểm nghiệm:
30 phút
Điểm ngâm thấp nhất của vỏ bọc có
chiều cao dưới 850 mm là 1000 mm dưới mực nước và điểm cao nhất của vỏ bọc có
chiều cao từ 850 mm trở lên là 150 mm dưới mực nước
|
8
|
Ngâm sâu hơn 1 m
|
Có thể ngâm liên tục trong nước
dưới điều kiện do nhà sản xuất đặt ra. Tùy từng sản phẩm, nước có khả năng
xâm nhập nhưng không gây hại.
|
Thời gian kiểm nghiệm: ngâm liên
tục trong nước
Độ sâu do nhà sản xuất chỉ định
(thông thường tối đa 3 m)
|
9k
|
Phun nước mạnh với nhiệt độ cao
|
Bảo vệ toàn diện khỏi áp lực cao,
nhiệt độ cao và ở khoảng cách gần từ trên xuống.
|
—
|
Hy vọng nội dung bài viết trên đã giúp
bạn hiểu rõ hơn về IP rồi nha!
Tất tần tật về cấp bảo vệ IP có thể bạn chưa biết
Reviewed by Đinh Văn Ninh
on
2:00:00 AM
Rating: